Stt |
Tên đề tài |
Năm bắt đầu |
Năm kết thúc |
Cấp quản lý |
Chủ nhiệm đề tài |
Bộ môn/ Phòng Chủ nhiệm đề tài trực thuộc |
Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Nghiên cứu sự thay đổi các chỉ số cận lâm sàng và miễn dịch để tiên lượng khả năng đáp ứng điều trị trên bệnh nhân nhi nhiễm HIV (nghiên cứu pilot) |
May-14 |
Dec-14 |
Cấp cơ sở |
TS. Đặng Vũ Phương Linh |
Labo |
HIV/AIDS |
2 |
Phát triển quy trình sàng lọc tổng số vi khuẩn |
2014 |
2014 |
Cấp cơ sở |
TS. Bùi Thị Ngọc Hà |
Labo |
Vi sinh |
3 |
Tăng cường năng lực cơ sở kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tại Trường ĐHYTCC |
2014 |
2014 |
Cấp cơ sở |
Bùi Thị Ngọc Hà |
Labo |
Labo |
4 |
Nghiên cứu lipase và peptide deformylase của các chủng vi khuẩn Helicobacter pylori phân lập ở Việt Nam: tính đa hình di truyền, tinh sạch và biểu biện enzym tái tổ hợp và kiểm tra khả năng ức chế bởi các dịch chiết thảo dược nhằm định hướng phát triển thuốc. |
2014 |
2017 |
Cấp cơ sở |
Ths. Phạm Thị Vinh Hoa |
Labo |
(Bộ Khoa học và Công nghệ - Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia - Nafosted) |
5 |
Nghiên cứu mối liên quan giữa phơi nhiễm một số hóa chất thuộc nhóm chất gây rối loạn nội tiết (EDCs) và nguy cơ ung thư vú ở Việt Nam. |
2016 |
2016 |
Cấp cơ sở |
TS. Đặng Thế Hưng |
Labo |
Ung thư |
6 |
Xác định Acrylamide trong một số loại thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ LC-MS/MS |
2016 |
2016 |
Cấp cơ sở |
TS. Đặng Thế Hưng |
Labo |
An toàn thực phẩm |