NHÓM NGHIÊN CỨU Y DƯỢC HỌC

 

Phụ trách: TS. Đặng Thế Hưng

Tiến sỹ Đặng Thế Hưng là Dược sỹ cao cấp, tốt nghiệp từ Trường Đại học Dược Hà nội năm 2000. Sau đó TS. Hưng lấy bằng Cao học và Tiến sỹ về khoa học Dược tại Đại học Quốc gia Chungnam và Đại học quốc gia Pusan, Hàn Quốc vào năm 2009 dưới sự hướng dẫn của GS. Jung-Sang Hun và GS. Jee-Hyung Jung. Năm 2011, TS. Đặng Thế Hưng chuyển sang làm việc tại phòng nghiên cứu của GS. Fredrick Almqvist tại trường Đại học Umea, Thụy Điển. Từ 5/2015 đến nay TS. Hưng trở về Việt nam và phụ trách phát triển Trung tâm xét nghiệm trực thuộc Trường Đại học Y tế công cộng. TS. Đặng Thế Hưng đã có nhiều xuất bản quốc tế trên các tạp chí chuyên ngành uy tín và đăng ký bản quyền/giải pháp hữu ích cho một số thành tựu nghiên cứu khoa học đã và đang phụ trách.

(Ảnh TS. Đặng Thế Hưng trong buổi hội thảo với đối tác nghiên cứu nước ngoài tại Trường Đại học Y tế công cộng)

Các hướng nghiên cứu chính:

Nghiên cứu về khoa học các phương pháp phân tích/kiểm nghiệm/xét nghiệm: nghiên cứu ứng dụng các thiết bị phân tích/xét nghiệm hiện đại để xác định các chất hoá học quan tâm trong các nền mẫu sinh học (máu, nước tiểu…), thực phẩm/thực phẩm chức năng/dược-mỹ phẩm và nền mẫu môi trường;

Nghiên cứu về khoa học sức khoẻ môi trường: nghiên cứu đánh giá mối mối liên quan giữa phơi nhiễm hóa chất và nguy cơ sức khỏe;  

Nghiên cứu về khoa học dược học/các hợp chất thiên nhiên: nghiên cứu ứng dụng các hợp chất thiên nhiên trong phát triển các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ.

Một số đề tài nghiên cứu chính

Nghiên cứu ảnh hưởng của thuốc trừ sâu nhóm clo hữu cơ đến sự Methyl hóa DNA của một số gen liên quan đến ung thư vú trên địa bàn ở Hà Nội (Hợp tác Sở KH&CN Hà Nội).

Nghiên cứu thực trạng sử dụng một số thuốc bảo vệ thực vật thường dùng, chất lượng môi trường và sức khỏe người dân vùng trồng cây ăn quả, huyện Lục Ngạn, Bắc Giang (Hợp tác Sở KH&CN Bắc Giang).

Nghiên cứu bước đầu lượng methyl thủy ngân ở phụ nữ mang thai sinh tại Bệnh viện Bạch Mai (Hợp tác Viện NIMD, Nhật Bản).

Nghiên cứu phát triển các sản phẩm thực phẩm chức năng/mỹ phẩm sử dụng các hợp chất thiên nhiên (Hợp tác Doanh nghiệp Dược).

Các sản phẩm khoa học

Các công trình chuẩn bị/được xuất bản (trong vòng 5 năm gần đây)

Bài báo/tạp chí:

  1. Haraguchi K, Sakamoto M, Matsuyama A, Yamamoto M, Dang HT, Nagasaka H, Uchida K, Ito Y, Kodamantani H, Horvat M, Chan H M, Rand M, Cirtiu C M, Kim B G, Nielsen F, Yamakawa A, Mashyanov N, Panichev N, Panova E, Watanabe T, Kaneko N, Yoshinaga J, Herwati R F, Suoth A E, Akagi H.Development of Human Hair Reference Material Supporting the Biomonitoring of Methylmercury. Anal. Sci. 2020 (published online).
  2. Dang, HT, Nguyen, VL, Nguyen, TC, Dao, TTD, Nguyen, PT, Vu, TBP, Do, TTC. Evaluation of Drinking Water Quality in Schools in a District Area in Hanoi, Vietnam. Environ. Health Insights. 2020 (Under review decision)
  3. Yihui Yang, Junjie Huang, Weimiao Wu, Hung N Luu, Jufang Shi, Foong-Ming Moy, Songsong Tan, Jiongxing Fu, Tao Ying, Mellissa Withers, Dang, HT, Dandan Mao, Sikun Chen, Zhisheng Huang, Wanghong Xu. Performance of Initial Screening Tests for Colorectal Cancer and Subsequent Adherence to Colonoscopy: An Ecological Study. Am. J. Public Health. 2020 (Under review).
  4. Dang, HT, el al. Study on association of exposure to organochlorine pesticices and breast cancer risk: a case-control study in Hanoi, Vietnam. Environ. Epidemiol2020 (Manuscipt).
  5. Đặng Thế Hưng, Nguyễn Văn Long, Nguyễn Thị Hường, Đinh Thị Thanh, Hà Anh Đức. Hóa chất gây rối loạn nội tiết: yếu tố nguy cơ liên quan đến bệnh ung thư vú. Tạp chí y học dự phòng, Tập 27, số 5, 2017
  6. Đặng Thế Hưng, Nguyễn Văn Long, Vũ Thị Cúc. Phương pháp xác định mức độ thấm nhiễm thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ trong máu bằng phương pháp GC-MS. Đăng ký giải pháp hữu ích 2020 (Trong quá trình thẩm định xét duyệt).

Giải pháp hữu ích/sở hữu trí tuệ​: 

  1. Đặng Thế Hưng, Nguyễn Văn Long, Vũ Thị Cúc. Phương pháp xác định mức độ thấm nhiễm thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ trong máu bằng phương pháp GC-MS. Đăng ký giải pháp hữu ích 2020 (Trong quá trình thẩm định xét duyệt).

Các công trình đã xuất bản trước đây

Bài báo/tạp chí:

  1. Dang, H.T.; Chorell, E.; Uvell, H.; Pinkner, J. S.; Hultgren, S. J.; Almqvist, F. Syntheses and biological evaluation of 2-amino-3-acyl-tetrahydrobenzothiophene derivatives; antibacterial agents with antivirulence activity. Org. Biomol. Chem. 2014, 12, 1942-1956. 
  2. Sellstedt, M.; Dang, H.T, Prasad, G. K.; Sauer, U.; Almqvist, F. Four-component assembly of natural product-like ring-fused isoquinuclidines. Eur. J. Org. Chem2013, 33, 7476-7479. 
  3. Kang, G. J.; Dang, H.T.; Han, S. C.; Kang, N. J.; Koo, D. H.; Koh, Y. S.; Hyun, J. W.; Kang, H. K.; Jung, J. H.; Yoo, E. S. Methyl 5-​chloro-​4,​5-​didehydrojasmonate (J7) inhibits macrophage-​derived chemokine production via down-​regulation of the signal transducers and activators of transcription 1 pathway in HaCaT human keratinocytes. Chem. Pharm. Bull201361, 1002-1008. 
  4. Dang, H. T.; Xiao, B.; Lee, Y. M.; Hong, J.; Lee, C. O.; Choi, J. S.; Jung, J. H. Synthesis of fellutamide C and its diastereomer. Bull. Korean Chem. Soc. 2012, 33, 2777-2780.
  5. Dang, H. T.; Lee, Y. M.; Kang, G. J.; Yoo, E. S.; Hong, J.; Lee, S. M.; Lee, S. K.; Pyee, Y.; Chung, H. J.; Moon, H. R.; Kim, H. S.; Jung, J. H. In vitro stability and in vivo anti-inflammatory efficacy of synthetic jasmonates. Bioorg. Med. Chem. 2012, 20, 4109-4116.
  6. Eun, L. K.; Li, J. L.; Dang, H. T.; Hong, J.; Lee, C. O.; Kim, D. K.; Yoon, W. D.; Kim, E.; Liu, Y.; Jung, J. H. Cytotoxic cytochalasins from the endozoic fungus Phoma sp. of the giant jellyfish Nemopilema nomurai. Bioorg. Med. Chem. Lett. 2012, 22, 3126-3129.
  7. Lee, Y. M.; Dang, H. T.; Li, J. L.; Zhang, P.; Hong, J.; Lee, C. O.; Jung, J. H. A cytotoxic fellutamide analogue from the sponge-derived fungus Aspergillus versicolor. Bull. Korean Chem. Soc. 2011, 321, 3817-3820.
  8. Dang, H. T.; Kang, G. J.; Yoo, E. S.; Lee, Y. M.; Hong, J.; Kim, D. K.; Jung, J. H. Evaluation of endogenous fatty acid amides and their synthetic analogues as potential anti-inflammatory leads. Bioorg. Med. Chem. 2011, 19, 1520-1527.
  9. Dang, H. T.; Lee, H. J.; Yoo, E. S.; Hong, J.; Choi, J. S.; Jung, J. H. The occurrence of 15-keto-prostaglandins in a plant-the red alga Gracilaria verrucosa. Arch. Pharm Res. 2010, 33, 1325-1329.
  10. Lee, Y. M.; Dang, H. T.; Hong, J.; Lee, C. O.; Bae, K. S.; Jung, J. H. A cytotoxic lipopeptide from a sponge-derived fungus Aspergillus versicolor. Bull. Korean Chem. Soc. 2010, 31, 205-208.
  11. Bao, B.; Dang, H. T.; Zhang, P.; Hong, J.; Lee, C. O.; Cho, H. Y.; Jung, J. H. Bicyclic a,w-dicarboxylic acid derivatives from a colonial tunicate of the family polyclinidae. Bioorg. Med. Chem. Lett. 2009, 19, 6205-6208.
  12. Lee, H. J.; Dang, H. T.; Kang, G. J.; Yang, E. J.; Park, S. S.; Yoon, W. J.; Jung, J. H.; Kang, H. K.; Yoo, E. S. Two enone fatty acids isolated from Gracilaria verrucosa suppress the production of inflammatory mediators by down-regulating NFKB and STAT1 activity in LPS-stimulated RAW 264.7 cells. Arch. Pharm Res. 2009, 32, 453-462. (Selected as the best research paper in the month of APR).
  13. Zhang, P.; Bao, B.; Dang, H. T.; Yoo, E. S.; Hong, J.; Jung, J. H. Anti-inflammatory sesquiterpenoids from a sponge-derived fungus Acremonium sp. J. Nat. Prod. 2009, 72, 270-275.
  14. Shinde, P. B.; Dang, H. T.; Huayue, L.; Hong, J.; Sook, S.; Jung, J. H. Chemical investigation of the sea cucumber Stichopus japonicus. Nat. Prod. Sci. 2008, 14, 12-15.
  15. Mohamed, E.; Shinde, P. B.; Dang, H. T.; Hong, J.; Bae, K. S.; Jung, J. H. Furan metabolites from the sponge-derived yeast Pichia membranaefaciens. J. Nat. Prod. 2008, 71, 869-872.
  16. Shinde, P. B.; Lee, Y. M.; Dang, H. T.; Hong, J.; Lee, C. O.; Jung, J. H. Cytotoxic bromotyrosine derivatives from a two-sponge association of Jaspis sp. and Poecillastra sp. Bioorg. Med. Chem. Lett. 2008, 18, 6414-6418.
  17. Miao, C.; Du, J.; Dang, H. T.; Jeong, I. H.; You, S.; Jung, J. H.; Kim, D. K. Apoptotic activity of fatty acid derivatives might correlate with their inhibition of DNA replication. Int. J.Oncol. 2008, 33, 1291-1298.
  18. Dang, H. T.; Lee, H. J.; Yoo, E. S.; Hong, J.; Bao, B.; Choi, J. S.; Jung, J. H. New jasmonate analogues as potential anti-inflammatory agents. Bioorg. Med. Chem. 2008, 16, 10228-10235.
  19. Dang, H. T.; Lee, H. J.; Yoo, E. S.; Shinde, P. B.; Lee, Y. M.; Hong, J.; Kim, D. K.; Jung, J. H. Anti-inflammatory constituents of the red alga Gracilaria verrucosa and their synthetic analogues. J. Nat. Prod. 2008, 71, 232-240.

Giải pháp hữu ích/sở hữu trí tuệ:

  1. New cannabinoid derivatives capable of inhibiting the over-expression of inflammatory mediators and medical use thereof. Jung, J. H.; Dang, H.T.; Yoo, E. S.; Kang, H. J.; Hong, J.; Chung, H. Y. KR20110088991.
  2. New jasmonate derivatives capable of controlling the over-expression of inflammatory mediators and medical use thereof. Jung, J. H.; Yoo, E. S.; Dang, H.T.; Kim, D. K. KR20100057343.
  3. Therapeutic agents containing compounds which suppress the over-expression of inflammatory mediators for treating inflammatory diseases. Jung, J. H.; Yoo, E. S.; Dang, H.T.; Kang, H. J. KR20090128229.
  4. Pharmaceutical composition containing enone fatty acid compounds for preventing and treating cancer. Jung, J. H.; Kim, D. K.; Yoo, E. S.; Dang, H.T.; Kang, H. J. KR20090128223.

 

Liên hệ:

TRUNG TÂM XÉT NGHIỆM - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG

Địa chỉ: Tầng 4-6, Nhà B, Trường Đại học Y tế công cộng, Số 1A Đường Đức Thắng, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Emai: labcenter@huph.edu.vn; điện thoại: +84 2462633370